1. Bạt: Được sử dụng rộng rãi trong bạt vận chuyển bằng tàu hỏa và ô tô, bạt để chứa ngũ cốc, cầu cảng và nhà kho. (Chủ yếu là không thấm nước)
2. Vải ống dẫn khí: quần áo tháp khoan, các loại lều khác nhau, ống dẫn khí của mỏ, v.v.
(Chủ yếu là chống thấm nước, chống cháy, chống lạnh, chống ăn mòn, v.v.)
3. Vật liệu cách nhiệt: Nó được sử dụng để bọc các đường ống và thiết bị khác nhau, và có thể cắt thành dải.
4. Làm thành băng chống cháy.
5. Chăn hàn điện chống cháy (bảo vệ hàn điện cho tàu thuyền…), rào chắn cách ly chống cháy, lều chống cháy.
6. Được sử dụng làm vật liệu màng kiến trúc và các công trình cảnh quan khác nhau.
7. Dựng các loại lều trại, nhà tạm,…
Đặc trưng:
TÔI . Phổ quát bốn mùa: R ain và chống nắng, cách nhiệt, chịu nhiệt độ cao, chống sương giá và chống lão hóa.
II . Bền bỉ: MỘT chống ăn mòn lão hóa, thêm chất chống oxy hóa và thuốc kháng axit, có thể dễ dàng đối phó với nhiều loại khí hậu và môi trường khắc nghiệt.
III . Mặc và bền : Không thấm nước, chống cháy, đánh lửa ngọn lửa mở, nguồn lửa để lại ngọn lửa tự dập tắt trong ba giây.
IV . Nguyên liệu tuyệt vời: F Vải được chuẩn bị chặt chẽ, độ bền cao, toàn bộ vải chặt chẽ và chắc chắn, công nghệ tinh tế.
Vải bạt sợi thủy tinh phủ nhựa PVC chống tia cực tím là loại vải bảo vệ được làm từ vải nền sợi thủy tinh phủ vật liệu polyvinyl clorua (PVC). Loại vải này có độ bền và khả năng chống tia cực tím tuyệt vời và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực đòi hỏi độ bền và khả năng chống chịu thời tiết.
Thông số và đặc điểm cụ thể
Vật liệu:
Vải nền: sợi thủy tinh (Fiberglass)
Lớp phủ: PVC (polyvinyl clorua)
Khả năng chống tia cực tím: Khả năng chống tia cực tím tuyệt vời, có thể ngăn chặn hiệu quả tác hại của tia cực tím đối với vải.
Phạm vi nhiệt độ: Chịu được nhiệt độ cao: Nó có thể duy trì sự ổn định ở nhiệt độ cao hơn (thường là từ -20°C đến 70°C).
Độ bền: Độ bền cao: Vải nền bằng sợi thủy tinh mang lại độ bền kéo và khả năng chống rách tuyệt vời.
Khả năng chống thấm nước: Hiệu suất chống thấm tuyệt vời, phù hợp với nhiều môi trường ẩm ướt khác nhau.
Kháng hóa chất: Nó có khả năng kháng mạnh với nhiều loại hóa chất (như axit, kiềm và muối).
Khả năng chống mài mòn: Khả năng chống mài mòn cao, thích hợp cho các ứng dụng sử dụng thường xuyên và tiếp xúc với bề mặt gồ ghề.
Khả năng chống cháy: Nó có khả năng chống cháy nhất định và không dễ cháy.
Độ dày và trọng lượng: Độ dày thường dao động từ 0,3mm đến 1mm và trọng lượng riêng tùy thuộc vào sản phẩm.
Màu sắc và hình thức: Các màu sắc và hiệu ứng xử lý bề mặt khác nhau (như mịn, nhám, v.v.) có thể được cung cấp theo nhu cầu của khách hàng.
Phạm vi ứng dụng và kịch bản
Địa điểm xây dựng:
Dùng làm lớp phủ bảo vệ công trường khỏi mưa, nắng.
Vận chuyển và bảo quản:
Là tấm vải che phủ hàng hóa, nó bảo vệ hàng hóa khỏi tác hại của thời tiết và môi trường.
Nông nghiệp:
Dùng làm mái che nhà kính, giúp cây trồng không bị tia cực tím phá hoại và ngăn mưa rơi trực tiếp vào cây trồng.
Hoạt động ngoài trời:
Có thể dùng làm vật liệu làm lều, mái hiên, thiết bị cắm trại.
Ứng dụng công nghiệp:
Thích hợp cho việc bảo vệ mặt đất, bảo vệ thiết bị,… trong các nhà máy.
Ngành vận tải:
Dùng để che xe tải, container nhằm đảm bảo hàng hóa được an toàn, nguyên vẹn trong quá trình vận chuyển.